Trang chủ / Tin tức / Kinh nghiệm chọn sàn / Bảng báo giá thi công sàn nhựa giả gỗ mới nhất [2024]

Bảng báo giá thi công sàn nhựa giả gỗ mới nhất [2024]

Dù có mức giá thành khá phải chăng, sàn nhựa giả gỗ vẫn mang lại vẻ đẹp cho ngôi nhà giống như các loại sàn gỗ tự nhiên khác. Vậy nên, sản phẩm này đang được rất nhiều khách hàng lựa chọn khi lót sàn nhà. Trong bài viết dưới đây, Kobler xin gửi đến bạn bài viết báo giá thi công sàn nhựa trong nhà mới nhất hiện nay cùng cách tính giá thi công sàn nhựa giả gỗ.

Mức chi phí lắp đặt sàn nhựa giả gỗ
Mức chi phí lắp đặt sàn nhựa giả gỗ

1. Báo giá thi công các loại sàn nhựa giả gỗ phổ biến hiện nay 

1.1. Sàn nhựa giả gỗ hèm khóa

Giá thi công sàn nhựa giả gỗ hèm khóa
Giá thi công sàn nhựa giả gỗ hèm khóa

Loại sàn nhựa hèm khóa có độ dày lớn hơn 4mm – 5mm. Các tấm sàn nhựa giả gỗ sẽ được gắn với nhau như sàn gỗ công nghiệp bằng những rãnh hèm âm dương không cần tới keo dán hỗ trợ.

Sàn nhựa giả gỗ hèm khóa có giá dao động từ 239.000đ/m2 – 850.000đ/m2. Giá thi công sàn nhựa giả gỗ hèm phụ thuộc vào từng đơn vị thi công lắp đặt và kinh nghiệm lắp sàn nhựa giả gỗ.

Sau đây là bảng báo giá sàn nhựa hèm khóa trên thị trường hiện nay

Báo giá sàn nhựa giả gỗ hèm khóa Kích thước (DàixRộngxDày)
Đơn giá/m2 (Đơn vị tính: VNĐ)
Sàn nhựa hèm khóa PTN 1225x183x4.2mm
239.000VNĐ/m2
Sàn nhựa hèm khóa Glotex 1220x185x4 mm
280.000VNĐ/m2
Sàn nhựa hèm khóa Charm Wood 1220x185x6mm
375.000VNĐ/m2
Sàn nhựa hèm khóa Morser 1220x185x4mm
280.000VNĐ/m2
Sàn nhựa hèm khóa Msfloor 1250x148x4mm
239.000VNĐ/m2
Sàn nhựa hèm khóa Aroma 1230x180x4mm
250.000VNĐ/m2
Sàn nhựa hèm khóa Awood SPC 912x150x4mm
280.000VNĐ/m2
Sàn nhựa hèm khóa Mia 3,7mm 920x151x3.7mm
380.000VNĐ/m2
Sàn nhựa hèm khóa Mia 5,2mm 184x1220x5.2mm
500.000VNĐ/m2
Sàn nhựa hèm khóa Amper 183x1219x4mm 280.000VNĐ
Sàn nhựa hèm khóa EcoTile 1220x151x4 mm
380.000VNĐ/m2
Sàn nhựa hèm khóa IBT 150x935x4mm
260.000VNĐ/m2
Sàn nhựa hèm khóa IDE 1220x178x6.8mm
410.000VNĐ/m2
Sàn nhựa hèm khóa Krono Vinyl 1220mmx180mmx4mm
400.000VNĐ – 650.000VNĐ/m2
Sàn nhựa hèm khóa xương cá MIA 151x920x4.2mm
420.000VNĐ/m2
Sàn nhựa hèm khóa Vinapoly 1220mmx150mmx3.7mm
229.000VNĐ/m2
Sàn nhựa hèm khóa SPC Wellmark 912x150x4mm
320.000VNĐ/m2
Sàn nhựa hèm khóa Kosmos 1220x185x4mm
280.000VNĐ/m2
Sàn nhựa hèm khóa Galamax 1220x185x4mm
280.000VNĐ/m2
Sàn nhựa hèm khóa Hplus 1220x185x4mm
280.000VNĐ/m2
Sàn nhựa hèm khóa Remax 1220x185x4mm
280.000VNĐ/m2
Sàn nhựa hèm khóa Aimaru 1220x185x4mm
280.000VNĐ/m2
Sàn nhựa hèm khóa Inovar 1220x185x4mm
350.000VNĐ/m2
Sàn nhựa hèm khóa EcoClick 1224x153x4mm
295.000VNĐ/m2
Sàn nhựa hèm khóa Mines 914.4×152.4x4mm
260.000VNĐ/m2
Sàn nhựa hèm khóa ECO’ST 1209x144x4mm
370.000VNĐ/m2
Sàn nhựa hèm khóa Royal Ctystal
1220x182x4mm
360.000VNĐ/m2
1524x230x5mm
550.000VNĐ/m2
Sàn nhựa hèm khóa Rosa
908x146x4mm
255.000VNĐ/m2
908x146x3.5mm
235.000VNĐ/m2
Sàn nhựa hèm khóa Apollo 1200x150x4mm
229.000VNĐ/m2
Sàn nhựa hèm khóa Glamax 915.4×153.4×4.2mm
305.000VNĐ/m2
Sàn nhựa hèm khóa Magic Floor
914.4×152.4×4.2mm
320.000VNĐ/m2
908x146x6mm
415.000VNĐ/m2
1218x185x7mm
435.000VNĐ/m2
Sàn nhựa hèm khóa Bosst 910x147x4.2mm
330.000VNĐ/m2
Sàn nhựa hèm khóa Golden Floor 914.4×152.4×4.2mm
320.000VNĐ/m2
Sàn nhựa hèm khóa ThaiFlor 908x146x3.8mm
330.000VNĐ/m2
Sàn nhựa hèm khóa Smartwood
1200x180x4.5mm
445.000VNĐ/m2
1195x141x8mm
645.000VNĐ/m2
Sàn nhựa hèm khóa Pergo 1251x187x4.5mm
845.000VNĐ/m2
Sàn nhựa hèm khóa Mega WPC 1200x147x7mm
360.000VNĐ/m2

1.2. Sàn nhựa giả gỗ sử dụng keo riêng

Sàn nhựa giả gỗ sử dụng keo riêng
Sàn nhựa giả gỗ sử dụng keo riêng

Sàn nhựa giả gỗ sử dụng keo riêng có độ dày từ 2mm đến 3mm. Các tấm sàn được giữ cố định với mặt nền nhà bằng một loại keo dán chuyên dùng.

Thi công sàn nhựa dán keo đòi hỏi công trình phải thật sạch sẽ và được xử lý hết sức phẳng. Sau đó, các thợ thi công sẽ quét đều lớp keo lên sàn nhà. Đợi khô rồi lát các tấm sàn nhựa giả gỗ lên. Giá thi công sàn nhựa giả gỗ rơi từ 135.000đ – 200.000đ/ m2.

Sau đây là bảng báo giá sàn nhựa dán keo trên thị trường hiện nay

Báo giá sàn nhựa giả gỗ dán keo Kích thước (DàixRộngxDày)
Đơn giá/m2 (Đơn vị tính: VNĐ)
Sàn nhựa dán keo IBT Floor
914.4×152.4x2mm
130.000VNĐ/m2
457.2×457.2x3mm
175.000VNĐ/m2
Sàn nhựa Aroma
609.6×609.6×1.8mm
130.000VNĐ/m2
152x914x2mm
135.000VNĐ/m2
Sàn nhựa Dongwha
935x187x3mm
260.000VNĐ/m2
470x470x3mm
260.000VNĐ/m2
Sàn nhựa Aimaru
184x950x3mm
160.000VNĐ/m2
152.4×914.4x2mm
135.000VNĐ/m2
Sàn nhựa ECO’ST 914.4×152.4×2.5mm
180.000VNĐ/m2
Sàn nhựa Galaxy
915x153x2mm 115.000VNĐ/m2
455x455x3mm
165.000VNĐ/m2
914.4×152.4x2mm
135.000VNĐ/m2
914.4×152.4x3mm
170.000VNĐ/m2
Sàn nhựa Rosa 914.4×152.4×1.8mm
130.000VNĐ/m2
Sàn nhựa Glamax
915.4×153.4x2mm
140.000VNĐ/m2
915.4×153.4x3mm
160.000VNĐ/m2
Sàn nhựa Bosst 914.4×152.4x2mm
170.000VNĐ/m2
Sàn nhựa IDE FOOR
914.4×152.4x2mm
125.000VNĐ/m2
457.2×457.2x3mm
160.000VNĐ/m2
914.4x152x3mm
290.000VNĐ/m2
Sàn nhựa Golden Floor
914.4×152.4x2mm
145.000VNĐ/m2
914.4×152.4x3mm
200.000VNĐ/m2
457.2×457.2x3mm
195.000VNĐ/m2
Sàn nhựa ThaiFlor 911.4×152.4×1.8mm
170.000VNĐ/m2

Xem thêm: 

1.3. Sàn nhựa giả gỗ tự dán 

Mức giá lắp đặt sàn nhựa giả gỗ có gắn keo
Mức giá lắp đặt sàn nhựa giả gỗ có gắn keo

Sàn nhựa giả gỗ có sẵn keo hay còn gọi là sàn nhựa tự dán. Tương tự với loại sàn nhựa dán keo trên những loại này sẽ mỏng hơn. Có độ dày chỉ từ 1-1.5mm. Sàn nhựa giả gỗ này có sẵn lớp keo và được giữ lại bởi 1 lớp giấy bọc. Khi thi công rất tiện lợi chỉ cần bóc lớp giấy bọc keo ra và dán lên sàn nhà. Và yêu cầu sàn nhà cũng phải được vệ sinh sạch sẽ không ẩm ướt.

Đặc tính sàn nhà sẽ khó bám nên cần lưu ý nhiều khi thi công. Vệ sinh tuyệt đối kĩ càng. Nếu để đảm bảo thì nên bôi thêm 1 lớp keo ở phía ngoài nữa.

Giá từ 119.000đ – 200.000đ/ m2.

Sau đây là bảng báo giá sàn nhựa tự dính trên thị trường hiện nay

Báo giá sàn nhựa giả gỗ tự dán Kích thước (DàixRộngXDày)
Đơn giá/m2 (Đơn vị tính: VNĐ)
Sàn nhựa giả gỗ tự dán IDE 914x152x3mm
165.000VNĐ/m2
Sàn nhựa tự dán – Lux FLoor 914.4×152.4x2mm 95.000VNĐ/m2
Sàn nhựa tự dán vân bê tông – Lux FLoor 457.2×457.2x2mm 110.000VNĐ/m2
Sàn nhựa giả gỗ tự dán Msfloor 914.4×152.4×1.8mm 119.000VNĐ/m2
Sàn nhựa giả gỗ tự dán Maxfloor 911.4×152.4x2mm 119.000VNĐ/m2

2. Bảng giá phụ kiện khi thi công sàn nhựa giả gỗ 

Sau đây là bảng báo giá phụ kiện kèm theo khi thi công sàn nhựa giả gỗ trên thị trường hiện nay

Loại phụ kiện Kích thước (DàixRộngXDày)
Đơn giá/m2 (Đơn vị tính: VNĐ)
Xốp cao su lót sàn 84000×1200
x2mm
17.000VNĐ/m2
Xốp lót sàn tráng nilon
150000x1000x2mm 5.000VNĐ/m2
150000x1000x3mm 8.000VNĐ/m2
Phào nhựa chân tường
2440x80x15mm 25.000VNĐ/m
2440x90x15mm 35.000VNĐ/m
Nẹp trang trí 2700x20mm 20.000VNĐ/m
Keo dán sàn nhựa Trọng lượng: 10kg 850.000đ/thùng

3. Chi phí nhân công lắp đặt sàn nhựa giả gỗ 

Đối với loại sàn nhựa hèm khóa, bạn hoàn toàn có thể tự thi công ở nhà. Tuy nhiên, nếu bạn không có kinh nghiệm hoặc kỹ năng, tốt nhất bạn nên thuê đơn vị thi công chuyên nghiệp để đảm bảo chất lượng và tính thẩm mỹ cho căn phòng.

4. Chi phí vận chuyển và phát sinh

Chi phí vận chuyển sàn nhựa vân gỗ sẽ khác nhau tùy thuộc vào khoảng cách giữa đơn vị phân phối và công trình thi công. Thông thường, các đơn vị tính chi phí vận chuyển theo đơn giá kiện hàng, khoảng 15.000 đồng/hộp ván, hoặc theo khoảng cách, khoảng 20.000 đồng/km.

5. Hướng dẫn cách tính giá thi công sàn nhựa trong nhà

Việc tính toán chi phí hoàn thiện sàn nhựa giả gỗ là một bước quan trọng trong quá trình lựa chọn và lắp đặt sàn. Điều này giúp bạn có cái nhìn tổng quan về ngân sách và đảm bảo rằng bạn có một kế hoạch tài chính hợp lý. Dưới đây, sẽ là gợi ý một số yếu tố cần xem xét trước khi bạn đi đến bước tính toán chi phí hoàn thiện sàn nhựa giả gỗ theo công thức sau:

Giá hoàn thiện (1m2) = Giá sàn nhựa giả gỗ + Giá phụ kiện + Chi phí nhân công + Phí vận chuyển + Phí phát sinh.

5.1. Tính toán chi phí tổng hoàn thiện thi công sàn gỗ

Để có thể tính toán chi phí tổng hoàn thiện thi công sàn gỗ, cần tính toán các chi phí bao gồm: chi phí nhân công, phụ kiện và các chi phí phát sinh khác. Tổng chi phí này sẽ phụ thuộc vào diện tích cần lắp đặt, độ khó của công việc và các yếu tố khác như vị trí địa lý. Hãy tham khảo các báo giá và giá cả từ các nhà cung cấp khác nhau để có một con số chính xác và tham khảo.

5.2 Tính toán diện tích lắp đặt

Để tính toán diện tích cần lắp đặt sàn nhựa giả gỗ, trước tiên bạn cần đo và ghi lại diện tích của khu vực muốn lắp đặt. Sử dụng công cụ đo đạc như thước đo hoặc máy đo laser, đo chiều dài và chiều rộng của khu vực và nhân hai số này lại với nhau để tính diện tích.

Ví dụ, nếu chiều dài là 5 mét và chiều rộng là 4 mét, tổng diện tích cần lắp đặt sẽ là 20 mét vuông. Đảm bảo đo và ghi lại các kích thước chính xác để có kết quả tính toán đúng và sử dụng diện tích này như một cơ sở để tính toán các chi phí và lựa chọn vật liệu phù hợp cho việc lắp đặt sàn nhựa giả gỗ.

5.3. Chi phí nhân công

Chi phí nhân công là một yếu tố quan trọng trong tính toán chi phí hoàn thiện sàn nhựa giả gỗ. Việc lắp đặt sàn nhựa giả gỗ đòi hỏi công việc chuẩn bị mặt sàn, cắt và lắp đặt sàn. Chi phí nhân công sẽ phụ thuộc vào diện tích và độ khó của công việc. Có thể tham khảo các nhà thầu hoặc chuyên gia trong ngành để có mức giá cụ thể và tìm hiểu thị trường hiện tại.

5.4. Chi phí phụ kiện đi kèm

Ngoài chi phí nhân công, bạn cũng cần tính đến chi phí các phụ kiện đi kèm. Đây có thể bao gồm keo dán, chất chống ẩm, hợp chất làm phẳng sàn và lớp chống ồn. Giá cả của các phụ kiện này có thể khác nhau tùy thuộc vào thương hiệu và chất lượng. Hãy xem xét tìm hiểu các tùy chọn phụ kiện và tham khảo giá từ các nhà cung cấp để tính toán chi phí chính xác.

5.5. Chi phí phát sinh khác

Trong quá trình hoàn thiện sàn nhựa giả gỗ, có thể xuất hiện các chi phí phát sinh khác. Ví dụ, nếu sàn cần được làm phẳng hoặc mặt sàn hiện có cần được chuẩn bị thêm, sẽ có chi phí tăng thêm. Ngoài ra, nếu bạn muốn thay đổi thiết kế hoặc bổ sung các tính năng đặc biệt như lớp chống ồn cao cấp, cũng sẽ ảnh hưởng đến chi phí. Hãy xem xét các yếu tố này và dự trù một số tiền cho chi phí phát sinh khác.

Các chi phí phát sinh khi lắp sàn nhựa giả gỗ
Các chi phí phát sinh khi lắp sàn nhựa giả gỗ

Vậy là những thông chia sẻ về chủ đề giá thi công sàn nhựa giả gỗ đã được Kobler trình bày tất tần tật trên đây. Việc thi công và lắp đần sàn nhà chưa bao giờ là việc dễ dàng, hy vọng sau khi xem qua bài viết bạn có thể tự chắt lọc được cho mình những thông tin cần thiết và ứng dụng được nó vào trong không gian giúp nâng cao chất lượng cuộc sống của mình nhé.

  • Công ty Cổ phần KOBLER Việt Nam
  • Địa chỉ: Lô A32 - NV13, Ô 3, Khu đô thị Geleximco A, xã An Khánh, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội, Việt Nam
  • Điện thoại: 0962.999.159
  • Email: sale@kobler.com.vn
  • Website: https://kobler.com.vn/

Bài viết liên quan

Leave a Reply

Your email address will not be published.

https://4tk88.org/

https://4tk88.app/

https://thienhabet1.org/

https://thienhabet1.com/

hi88

8day

97win

n88

red88

king88

j88

i9bet

good88

nohu78

99ok

bet168

helo88

33win

009bet

kuwin

helo88

good88

33win

ww88

188bet

97win

Good88

For88

U888

Top88

Go99

188bet

188bet

xoso66

77bet

good88

c54