Dù có mức giá thành khá phải chăng, sàn nhựa giả gỗ vẫn mang lại vẻ đẹp cho ngôi nhà giống như các loại sàn gỗ tự nhiên khác. Vậy nên, sản phẩm này đang được rất nhiều khách hàng lựa chọn khi lót sàn nhà. Trong bài viết dưới đây, Kobler xin gửi đến bạn bài viết báo giá thi công sàn nhựa trong nhà mới nhất hiện nay cùng cách tính giá thi công sàn nhựa giả gỗ.

1. Báo giá thi công các loại sàn nhựa giả gỗ phổ biến hiện nay
1.1. Sàn nhựa giả gỗ hèm khóa

Loại sàn nhựa hèm khóa có độ dày lớn hơn 4mm – 5mm. Các tấm sàn nhựa giả gỗ sẽ được gắn với nhau như sàn gỗ công nghiệp bằng những rãnh hèm âm dương không cần tới keo dán hỗ trợ.
Sàn nhựa giả gỗ hèm khóa có giá dao động từ 239.000đ/m2 – 850.000đ/m2. Giá thi công sàn nhựa giả gỗ hèm phụ thuộc vào từng đơn vị thi công lắp đặt và kinh nghiệm lắp sàn nhựa giả gỗ.
Sau đây là bảng báo giá sàn nhựa hèm khóa trên thị trường hiện nay
Báo giá sàn nhựa giả gỗ hèm khóa | Kích thước (DàixRộngxDày) |
Đơn giá/m2 (Đơn vị tính: VNĐ)
|
Sàn nhựa hèm khóa PTN | 1225x183x4.2mm |
239.000VNĐ/m2
|
Sàn nhựa hèm khóa Glotex | 1220x185x4 mm |
280.000VNĐ/m2
|
Sàn nhựa hèm khóa Charm Wood | 1220x185x6mm |
375.000VNĐ/m2
|
Sàn nhựa hèm khóa Morser | 1220x185x4mm |
280.000VNĐ/m2
|
Sàn nhựa hèm khóa Msfloor | 1250x148x4mm |
239.000VNĐ/m2
|
Sàn nhựa hèm khóa Aroma | 1230x180x4mm |
250.000VNĐ/m2
|
Sàn nhựa hèm khóa Awood SPC | 912x150x4mm |
280.000VNĐ/m2
|
Sàn nhựa hèm khóa Mia 3,7mm | 920x151x3.7mm |
380.000VNĐ/m2
|
Sàn nhựa hèm khóa Mia 5,2mm | 184x1220x5.2mm |
500.000VNĐ/m2
|
Sàn nhựa hèm khóa Amper | 183x1219x4mm | 280.000VNĐ |
Sàn nhựa hèm khóa EcoTile | 1220x151x4 mm |
380.000VNĐ/m2
|
Sàn nhựa hèm khóa IBT | 150x935x4mm |
260.000VNĐ/m2
|
Sàn nhựa hèm khóa IDE | 1220x178x6.8mm |
410.000VNĐ/m2
|
Sàn nhựa hèm khóa Krono Vinyl | 1220mmx180mmx4mm |
400.000VNĐ – 650.000VNĐ/m2
|
Sàn nhựa hèm khóa xương cá MIA | 151x920x4.2mm |
420.000VNĐ/m2
|
Sàn nhựa hèm khóa Vinapoly | 1220mmx150mmx3.7mm |
229.000VNĐ/m2
|
Sàn nhựa hèm khóa SPC Wellmark | 912x150x4mm |
320.000VNĐ/m2
|
Sàn nhựa hèm khóa Kosmos | 1220x185x4mm |
280.000VNĐ/m2
|
Sàn nhựa hèm khóa Galamax | 1220x185x4mm |
280.000VNĐ/m2
|
Sàn nhựa hèm khóa Hplus | 1220x185x4mm |
280.000VNĐ/m2
|
Sàn nhựa hèm khóa Remax | 1220x185x4mm |
280.000VNĐ/m2
|
Sàn nhựa hèm khóa Aimaru | 1220x185x4mm |
280.000VNĐ/m2
|
Sàn nhựa hèm khóa Inovar | 1220x185x4mm |
350.000VNĐ/m2
|
Sàn nhựa hèm khóa EcoClick | 1224x153x4mm |
295.000VNĐ/m2
|
Sàn nhựa hèm khóa Mines | 914.4×152.4x4mm |
260.000VNĐ/m2
|
Sàn nhựa hèm khóa ECO’ST | 1209x144x4mm |
370.000VNĐ/m2
|
Sàn nhựa hèm khóa Royal Ctystal
|
1220x182x4mm |
360.000VNĐ/m2
|
1524x230x5mm |
550.000VNĐ/m2
|
|
Sàn nhựa hèm khóa Rosa
|
908x146x4mm |
255.000VNĐ/m2
|
908x146x3.5mm |
235.000VNĐ/m2
|
|
Sàn nhựa hèm khóa Apollo | 1200x150x4mm |
229.000VNĐ/m2
|
Sàn nhựa hèm khóa Glamax | 915.4×153.4×4.2mm |
305.000VNĐ/m2
|
Sàn nhựa hèm khóa Magic Floor
|
914.4×152.4×4.2mm |
320.000VNĐ/m2
|
908x146x6mm |
415.000VNĐ/m2
|
|
1218x185x7mm |
435.000VNĐ/m2
|
|
Sàn nhựa hèm khóa Bosst | 910x147x4.2mm |
330.000VNĐ/m2
|
Sàn nhựa hèm khóa Golden Floor | 914.4×152.4×4.2mm |
320.000VNĐ/m2
|
Sàn nhựa hèm khóa ThaiFlor | 908x146x3.8mm |
330.000VNĐ/m2
|
Sàn nhựa hèm khóa Smartwood
|
1200x180x4.5mm |
445.000VNĐ/m2
|
1195x141x8mm |
645.000VNĐ/m2
|
|
Sàn nhựa hèm khóa Pergo | 1251x187x4.5mm |
845.000VNĐ/m2
|
Sàn nhựa hèm khóa Mega WPC | 1200x147x7mm |
360.000VNĐ/m2
|
1.2. Sàn nhựa giả gỗ sử dụng keo riêng

Sàn nhựa giả gỗ sử dụng keo riêng có độ dày từ 2mm đến 3mm. Các tấm sàn được giữ cố định với mặt nền nhà bằng một loại keo dán chuyên dùng.
Thi công sàn nhựa dán keo đòi hỏi công trình phải thật sạch sẽ và được xử lý hết sức phẳng. Sau đó, các thợ thi công sẽ quét đều lớp keo lên sàn nhà. Đợi khô rồi lát các tấm sàn nhựa giả gỗ lên. Giá thi công sàn nhựa giả gỗ rơi từ 135.000đ – 200.000đ/ m2.
Sau đây là bảng báo giá sàn nhựa dán keo trên thị trường hiện nay
Báo giá sàn nhựa giả gỗ dán keo | Kích thước (DàixRộngxDày) |
Đơn giá/m2 (Đơn vị tính: VNĐ)
|
Sàn nhựa dán keo IBT Floor
|
914.4×152.4x2mm |
130.000VNĐ/m2
|
457.2×457.2x3mm |
175.000VNĐ/m2
|
|
Sàn nhựa Aroma
|
609.6×609.6×1.8mm |
130.000VNĐ/m2
|
152x914x2mm |
135.000VNĐ/m2
|
|
Sàn nhựa Dongwha
|
935x187x3mm |
260.000VNĐ/m2
|
470x470x3mm |
260.000VNĐ/m2
|
|
Sàn nhựa Aimaru
|
184x950x3mm |
160.000VNĐ/m2
|
152.4×914.4x2mm |
135.000VNĐ/m2
|
|
Sàn nhựa ECO’ST | 914.4×152.4×2.5mm |
180.000VNĐ/m2
|
Sàn nhựa Galaxy
|
915x153x2mm | 115.000VNĐ/m2 |
455x455x3mm |
165.000VNĐ/m2
|
|
914.4×152.4x2mm |
135.000VNĐ/m2
|
|
914.4×152.4x3mm |
170.000VNĐ/m2
|
|
Sàn nhựa Rosa | 914.4×152.4×1.8mm |
130.000VNĐ/m2
|
Sàn nhựa Glamax
|
915.4×153.4x2mm |
140.000VNĐ/m2
|
915.4×153.4x3mm |
160.000VNĐ/m2
|
|
Sàn nhựa Bosst | 914.4×152.4x2mm |
170.000VNĐ/m2
|
Sàn nhựa IDE FOOR
|
914.4×152.4x2mm |
125.000VNĐ/m2
|
457.2×457.2x3mm |
160.000VNĐ/m2
|
|
914.4x152x3mm |
290.000VNĐ/m2
|
|
Sàn nhựa Golden Floor
|
914.4×152.4x2mm |
145.000VNĐ/m2
|
914.4×152.4x3mm |
200.000VNĐ/m2
|
|
457.2×457.2x3mm |
195.000VNĐ/m2
|
|
Sàn nhựa ThaiFlor | 911.4×152.4×1.8mm |
170.000VNĐ/m2
|
Xem thêm:
- Hướng dẫn cách thi công sàn nhựa giả gỗ tại nhà.
- [Hỏi đáp] Sàn nhựa có cần lát gạch không trước khi thi công?
- Hướng dẫn cách chọn kích thước sàn gỗ.
1.3. Sàn nhựa giả gỗ tự dán

Sàn nhựa giả gỗ có sẵn keo hay còn gọi là sàn nhựa tự dán. Tương tự với loại sàn nhựa dán keo trên những loại này sẽ mỏng hơn. Có độ dày chỉ từ 1-1.5mm. Sàn nhựa giả gỗ này có sẵn lớp keo và được giữ lại bởi 1 lớp giấy bọc. Khi thi công rất tiện lợi chỉ cần bóc lớp giấy bọc keo ra và dán lên sàn nhà. Và yêu cầu sàn nhà cũng phải được vệ sinh sạch sẽ không ẩm ướt.
Đặc tính sàn nhà sẽ khó bám nên cần lưu ý nhiều khi thi công. Vệ sinh tuyệt đối kĩ càng. Nếu để đảm bảo thì nên bôi thêm 1 lớp keo ở phía ngoài nữa.
Giá từ 119.000đ – 200.000đ/ m2.
Sau đây là bảng báo giá sàn nhựa tự dính trên thị trường hiện nay
Báo giá sàn nhựa giả gỗ tự dán | Kích thước (DàixRộngXDày) |
Đơn giá/m2 (Đơn vị tính: VNĐ)
|
Sàn nhựa giả gỗ tự dán IDE | 914x152x3mm |
165.000VNĐ/m2
|
Sàn nhựa tự dán – Lux FLoor | 914.4×152.4x2mm | 95.000VNĐ/m2 |
Sàn nhựa tự dán vân bê tông – Lux FLoor | 457.2×457.2x2mm | 110.000VNĐ/m2 |
Sàn nhựa giả gỗ tự dán Msfloor | 914.4×152.4×1.8mm | 119.000VNĐ/m2 |
Sàn nhựa giả gỗ tự dán Maxfloor | 911.4×152.4x2mm | 119.000VNĐ/m2 |
2. Bảng giá phụ kiện khi thi công sàn nhựa giả gỗ
Sau đây là bảng báo giá phụ kiện kèm theo khi thi công sàn nhựa giả gỗ trên thị trường hiện nay
Loại phụ kiện | Kích thước (DàixRộngXDày) |
Đơn giá/m2 (Đơn vị tính: VNĐ)
|
Xốp cao su lót sàn | 84000×1200 x2mm |
17.000VNĐ/m2 |
Xốp lót sàn tráng nilon
|
150000x1000x2mm | 5.000VNĐ/m2 |
150000x1000x3mm | 8.000VNĐ/m2 | |
Phào nhựa chân tường
|
2440x80x15mm | 25.000VNĐ/m |
2440x90x15mm | 35.000VNĐ/m | |
Nẹp trang trí | 2700x20mm | 20.000VNĐ/m |
Keo dán sàn nhựa | Trọng lượng: 10kg | 850.000đ/thùng |
3. Chi phí nhân công lắp đặt sàn nhựa giả gỗ
Đối với loại sàn nhựa hèm khóa, bạn hoàn toàn có thể tự thi công ở nhà. Tuy nhiên, nếu bạn không có kinh nghiệm hoặc kỹ năng, tốt nhất bạn nên thuê đơn vị thi công chuyên nghiệp để đảm bảo chất lượng và tính thẩm mỹ cho căn phòng.
4. Chi phí vận chuyển và phát sinh
Chi phí vận chuyển sàn nhựa vân gỗ sẽ khác nhau tùy thuộc vào khoảng cách giữa đơn vị phân phối và công trình thi công. Thông thường, các đơn vị tính chi phí vận chuyển theo đơn giá kiện hàng, khoảng 15.000 đồng/hộp ván, hoặc theo khoảng cách, khoảng 20.000 đồng/km.
5. Hướng dẫn cách tính giá thi công sàn nhựa trong nhà
Việc tính toán chi phí hoàn thiện sàn nhựa giả gỗ là một bước quan trọng trong quá trình lựa chọn và lắp đặt sàn. Điều này giúp bạn có cái nhìn tổng quan về ngân sách và đảm bảo rằng bạn có một kế hoạch tài chính hợp lý. Dưới đây, sẽ là gợi ý một số yếu tố cần xem xét trước khi bạn đi đến bước tính toán chi phí hoàn thiện sàn nhựa giả gỗ theo công thức sau:
Giá hoàn thiện (1m2) = Giá sàn nhựa giả gỗ + Giá phụ kiện + Chi phí nhân công + Phí vận chuyển + Phí phát sinh.
5.1. Tính toán chi phí tổng hoàn thiện thi công sàn gỗ
Để có thể tính toán chi phí tổng hoàn thiện thi công sàn gỗ, cần tính toán các chi phí bao gồm: chi phí nhân công, phụ kiện và các chi phí phát sinh khác. Tổng chi phí này sẽ phụ thuộc vào diện tích cần lắp đặt, độ khó của công việc và các yếu tố khác như vị trí địa lý. Hãy tham khảo các báo giá và giá cả từ các nhà cung cấp khác nhau để có một con số chính xác và tham khảo.
5.2 Tính toán diện tích lắp đặt
Để tính toán diện tích cần lắp đặt sàn nhựa giả gỗ, trước tiên bạn cần đo và ghi lại diện tích của khu vực muốn lắp đặt. Sử dụng công cụ đo đạc như thước đo hoặc máy đo laser, đo chiều dài và chiều rộng của khu vực và nhân hai số này lại với nhau để tính diện tích.
Ví dụ, nếu chiều dài là 5 mét và chiều rộng là 4 mét, tổng diện tích cần lắp đặt sẽ là 20 mét vuông. Đảm bảo đo và ghi lại các kích thước chính xác để có kết quả tính toán đúng và sử dụng diện tích này như một cơ sở để tính toán các chi phí và lựa chọn vật liệu phù hợp cho việc lắp đặt sàn nhựa giả gỗ.
5.3. Chi phí nhân công
Chi phí nhân công là một yếu tố quan trọng trong tính toán chi phí hoàn thiện sàn nhựa giả gỗ. Việc lắp đặt sàn nhựa giả gỗ đòi hỏi công việc chuẩn bị mặt sàn, cắt và lắp đặt sàn. Chi phí nhân công sẽ phụ thuộc vào diện tích và độ khó của công việc. Có thể tham khảo các nhà thầu hoặc chuyên gia trong ngành để có mức giá cụ thể và tìm hiểu thị trường hiện tại.
5.4. Chi phí phụ kiện đi kèm
Ngoài chi phí nhân công, bạn cũng cần tính đến chi phí các phụ kiện đi kèm. Đây có thể bao gồm keo dán, chất chống ẩm, hợp chất làm phẳng sàn và lớp chống ồn. Giá cả của các phụ kiện này có thể khác nhau tùy thuộc vào thương hiệu và chất lượng. Hãy xem xét tìm hiểu các tùy chọn phụ kiện và tham khảo giá từ các nhà cung cấp để tính toán chi phí chính xác.
5.5. Chi phí phát sinh khác
Trong quá trình hoàn thiện sàn nhựa giả gỗ, có thể xuất hiện các chi phí phát sinh khác. Ví dụ, nếu sàn cần được làm phẳng hoặc mặt sàn hiện có cần được chuẩn bị thêm, sẽ có chi phí tăng thêm. Ngoài ra, nếu bạn muốn thay đổi thiết kế hoặc bổ sung các tính năng đặc biệt như lớp chống ồn cao cấp, cũng sẽ ảnh hưởng đến chi phí. Hãy xem xét các yếu tố này và dự trù một số tiền cho chi phí phát sinh khác.

Vậy là những thông chia sẻ về chủ đề giá thi công sàn nhựa giả gỗ đã được Kobler trình bày tất tần tật trên đây. Việc thi công và lắp đần sàn nhà chưa bao giờ là việc dễ dàng, hy vọng sau khi xem qua bài viết bạn có thể tự chắt lọc được cho mình những thông tin cần thiết và ứng dụng được nó vào trong không gian giúp nâng cao chất lượng cuộc sống của mình nhé.
- Công ty Cổ phần KOBLER Việt Nam
- Địa chỉ: Lô A32 - NV13, Ô 3, Khu đô thị Geleximco A, xã An Khánh, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội, Việt Nam
- Điện thoại: 0962.999.159
- Email: sale@kobler.com.vn
- Website: https://kobler.com.vn/
Bài viết liên quan